Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

số âm

Academic
Friendly

Từ "số âm" trong tiếng Việt có nghĩanhững con số nhỏ hơn số không. Đây khái niệm dùng để chỉ các giá trị khi biểu thị sẽ dấu âm (-) ở phía trước. Số âm thường xuất hiện trong các bài toán, thống kê, hoặc trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính, nhiệt độ, nhiều lĩnh vực khác.

Định nghĩa cụ thể:
  • Số âm: những số giá trị nhỏ hơn 0, dụ như -1, -2, -3, -4.
dụ sử dụng:
  1. Trong toán học: "Số -5 một số âm."
  2. Trong tài chính: "Khi chi tiêu nhiều hơn thu nhập, bạn có thể rơi vào trạng thái số âm trong tài khoản ngân hàng."
  3. Trong nhiệt độ: "Vào mùa đông, nhiệt độ có thể xuống dưới 0 độ C, tức là có thể số âm, dụ như -10 độ C."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong biểu đồ: "Biểu đồ cho thấy số âm trong doanh thu trong quý đầu năm."
  • Trong thống kê: "Khi phân tích dữ liệu, số âm có thể biểu thị một sự giảm sút trong các chỉ số."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Số dương: số lớn hơn hoặc bằng 0, dụ như 1, 2, 3.
  • Số 0: số không, không phải số âm cũng không phải số dương.
Từ gần giống:
  • Số thực: Bao gồm cả số dương, số âm số 0.
  • Số nguyên: Bao gồm số âm, số dương số 0 nhưng không bao gồm số thập phân.
Từ đồng nghĩa:
  • Có thể không từ đồng nghĩa chính xác cho "số âm", nhưng trong một số ngữ cảnh có thể dùng "giá trị âm" để diễn đạt ý tương tự.
Từ liên quan:
  • Chỉ số âm: Thường được dùng trong các lĩnh vực như kinh tế, tài chính.
  • Hiệu ứng âm: Sử dụng để chỉ tác động tiêu cực hoặc giảm sút.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi nói về số âm, cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây nhầm lẫn với số dương hoặc số không.
  • Trong toán học, số âm có thể được sử dụng trong các phép toán như cộng, trừ, nhân, chia, nhưng cần lưu ý quy tắc về dấu.
  1. Số hơn số không, biểu thị một lượng lấy với dấu âm.

Comments and discussion on the word "số âm"